Có 1 kết quả:
內助 nội trợ
Từ điển trích dẫn
1. Giúp đỡ đến từ bên trong. ★Tương phản: “ngoại viện” 外援. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim hạnh Trương Tùng, Pháp Chánh vi nội trợ, thử thiên tứ dã” 今幸張松, 法正為內助, 此天賜也 (Đệ lục thập hồi) Nay may có Trương Tùng, Pháp Chính làm tay trong, đó là trời cho mình một dịp hay đấy.
2. Sự giúp đỡ của vợ đối với chồng.
3. Chỉ người vợ. ◇Từ Lâm 徐霖: “Tha cảm khanh khanh thâm ái hộ, Hành sính cầu hôn vi nội trợ” 他感卿卿深愛護, 行聘求婚為內助 (Tú Nhu kí 繡襦記, Đệ tứ thập xích) Vì anh ấy cảm kích khanh khanh yêu thương che chở, nên đem lễ vật đến xin cưới làm vợ.
2. Sự giúp đỡ của vợ đối với chồng.
3. Chỉ người vợ. ◇Từ Lâm 徐霖: “Tha cảm khanh khanh thâm ái hộ, Hành sính cầu hôn vi nội trợ” 他感卿卿深愛護, 行聘求婚為內助 (Tú Nhu kí 繡襦記, Đệ tứ thập xích) Vì anh ấy cảm kích khanh khanh yêu thương che chở, nên đem lễ vật đến xin cưới làm vợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người giúp đỡ trong nhà, chỉ người vợ. » Bề nội trợ việc trong xem xét, siêng năng thì trăm việc đều nên « ( Gia huấn ca ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0